21/4/11

Dieu kien mien thi Tot nghiep 2011?

(Tuyen sinh dai hoc) Theo quy định của Bộ GD-ĐT, có 3 đối tượng được miễn thi và 2 đối tượng được đặc cách ở kì thi tốt nghiệp THPT năm 2011. Xếp loại tốt nghiệp đối với diện miễn thi sẽ căn cứ vào học lực và hạnh kiểm. Còn đối đặc cách được xếp loại trung bình.

Cụ thể, đối tượng được miễn thi tốt nghiệp THPT năm 2011 bao gồm: người học lớp 12 được Bộ GD-ĐT triệu tập tham gia thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, khu vực các môn văn hoá (đối tượng 1); người học lớp 12 được tuyển chọn tham gia các cuộc thi quốc tế hoặc khu vực về thể dục thể thao, văn hoá văn nghệ (đối tượng 2); người học khiếm thị.

Các đối tượng này chỉ được miễn thi khi ngoài số ngày nghỉ học quy định phải được triệu tập vào học kỳ 2 lớp 12; xếp loại cả năm lớp 12: hạnh kiểm loại tốt, học lực từ loại khá trở lên (đối với đối tượng 1) hoặc từ trung bình trở lên (đối với đối tượng 2); có tên trong danh sách miễn thi của Bộ GD-ĐT hoặc có công văn đề nghị miễn thi và xác nhận tham dự tập huấn và dự thi đúng quy định của cơ quan tuyển chọn gửi đến Sở GD-ĐT trước ngày thi tốt nghiệp. Riêng đối với người học khiếm thị phải học hết chương trình trung học phổ thông; đủ diều kiện dự thi. Được các cơ sở y tế và trường phổ thông nơi học tập xác nhận tình trạng khiếm thị.

Người học thuộc diện miễn thi được công nhận tốt nghiệp và xếp loại tốt nghiệp theo 3 tiêu chuẩn. Loại giỏi: Năm học lớp 12 được xếp loại học lực giỏi, hạnh kiểm tốt; được tính tương đương với tốt nghiệp loại giỏi có điểm xếp loại tốt nghiệp là 9,0 điểm. Loại khá: Năm học lớp 12 được xếp loại học lực và hạnh kiểm đều từ loại khá trở lên; được tính tương đương với tốt nghiệp loại khá có điểm xếp loại tốt nghiệp là 7,0 điểm. Loại trung bình: các trường hợp còn lại. Người học diện miễn thi nếu muốn có điểm xếp loại tốt nghiệp cao hơn thì phải dự thi tốt nghiệp.

Hai đối tượng được đặc cách thi tốt nghiệp PTTH 2011

Bộ GD-ĐT cho biết, người học thuộc các đối tượng theo quy định nếu đủ điều kiện dự thi được xét đặc cách tốt nghiệp trong các trường hợp sau: Bị ốm hoặc có việc đột xuất đặc biệt, không quá 10 ngày trước ngày thi hoặc ngay trong buổi thi đầu tiên, không thể dự thi (đối tượng 3). Bị ốm hay có việc đột xuất đặc biệt sau khi đã thi ít nhất một môn và không thể tiếp tục dự thi hoặc sau khi bị ốm hay có việc đột xuất đặc biệt tự nguyện dự thi số môn thi còn lại (đối tượng 4).

Để được đặc cách đối tượng 3 phải đảm bảo xếp loại về học lực và hạnh kiểm cả năm ở lớp 12 đều từ khá trở lên. Bên cạnh đó phải chuẩn bị hồ sơ bao gồm hồ sơ nhập viện, ra viện do bệnh viện từ cấp huyện trở lên cấp (nếu bị ốm) hoặc xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú (nếu có việc đột xuất đặc biệt); Biên bản đề nghị xét đặc cách tốt nghiệp của trường phổ thông nơi đăng ký dự thi.

Đối với đối tượng 4 phải đảm bảo điều kiện điểm bài thi của những môn đã thi đều đạt từ 5,0 trở lên; Xếp loại ở lớp 12: học lực từ trung bình trở lên, hạnh kiểm từ khá trở lên. Đối tượng này cần phải chuẩn bị hồ sơ bao gồm: Biên bản xác nhận của hội đồng coi thi; hồ sơ nhập viện, ra viện của bệnh viện từ cấp huyện trở lên (nếu bị ốm) hoặc xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú (nếu có việc đột xuất đặc biệt).

Diem thi Tot nghiep

Điểm chuẩn ĐH Quốc tế, Công nghệ thông tin TP HCM

Dưới đây là điểm chuẩn NV1 các ngành và chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV2:

Mã ngànhTên ngànhKhốiChỉ tiêuNV1NV2
ĐiểmĐiểmChỉ tiêu
Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng
150Công nghệ thông tinA8014.51538
151Điện tử Viễn thôngA5014.51533
152Khoa học máy tínhA8014.51579
250Kỹ thuật Y sinhA171616.56
B281616.53
Tổng459
350Công nghệ Sinh họcA211515.59
B851515.517
D1141515.55
Tổng12031
351Quản lý & Phát triển nguồn lợi thủy sảnA1014.51510
B3514.51534
Tổng4544
352Công nghệ thực phẩmA714.5152
B3814.5156
D1514.5151
Tổng509
440Kỹ thuật Hệ thống công nghiệpA2014.51515
D12014.51517
Tổng4032
450Quản trị Kinh doanhA10216.51714
D18816.5không xét
Tổng19014
451Tài chính - Ngân hàngA5818không xét
D14218không xét
Tổng100
Tổng289
Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Rutgers - New Jersey - Mỹ
167Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA251313.525
168Kỹ thuật Máy tínhA251313.525
362Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệpA301313.528

Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Suny Binghamton - New York - Mỹ

153Khoa học máy tínhA301313.529
169Kỹ thuật máy tínhA301313.530
170Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA301313.530
363Kỹ thuật Sinh họcA121313.58
B121414.58
D161313.55
Tổng3021
364Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệpA301313.529
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham
160Công nghệ thông tinA501313.547
161Điện tử Viễn ThôngA501313.548
360Công nghệ Sinh họcA141313.56
B321414.523
D141313.52
Tổng5031
460Quản trị Kinh doanhA2913.5148
D13113.51417
Tổng6025
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England
162Công nghệ thông tinA351313.534
361Công nghệ Sinh họcA81313.55
B321414.525
D100
Tổng4064
163Điện tử Viễn ThôngA351313.532
461Quản trị Kinh doanhA1713.5140
D12313.51417
Tổng4049
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology
462Quản trị Kinh doanhA1513.5148
D11513.51417
Tổng3025
Chương trình liên kết cấp bằng của trường The University of Auckland (AU) -New Zealand
176Kỹ thuật Hệ thống máy tínhA201313.520
177Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA201313.520
178Kỹ thuật Phần mềmA201313.520
Chương trình liên kết cấp bằng của Viện Công Nghệ Á Châu (AIT) - Thái Lan
171Công nghệ thông tin & truyền thôngA401313.540
172Kỹ thuật Điện tửA401313.540
173Cơ điện tửA401313.540
Chương trình liên kết cấp bằng của trường New South Wales
164Công nghệ Điện - Điện tửA301313.530
165Công nghệ Viễn thôngA301313.529
166Công nghệ Máy tínhA301313.529
463Quản trị kinh doanhA1013.5149
D12013.51420
Tổng3029
Chương trình liên kết cấp bằng của trường The Catholic University of America - Washington
174Kỹ thuật Điện tửA201313.520
175Khoa học Máy tínhA201313.520
251Kỹ thuật Y sinhA101313.510
B101414.59
Tổng2019
442Kỹ thuật Xây dựngA201313.520
443Kỹ thuật Cơ khíA201313.520
396

Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin ĐH quốc gia TP HCM. Những thí sinh có điểm từ 16 đến đến 18,5 không muốn theo học vào ngành mà trường đã tuyển được chuyển sang ngành khác.

Ngành họcMã ngànhĐiểm chuẩn NV1Chỉ tiêu NV2Điểm xét NV2
Kỹ thuật phần mềm17318.52018.5
Mạng máy tính và truyền thông175172017
Khoa học máy tính17116.55016.5
Hệ thống thông tin174164516
Kỹ thuật máy tính172163016
Tổng165

Hải Duyên

Theo Tin nhanh VnExpress